TỔNG HỢP TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU TIẾNG ANH LỚP 1
Chào Quý phụ huynh!
Hôm nay Cô xin gởi phụ huynh file tổng hợp từ vựng và mẫu câu của Tiếng anh lớp 1, bao gồm từ unit 1 đến unit 15.
Mỗi một Unit Cô sẽ tổng hợp vừa từ vựng kết hợp với mẫu câu quan trọng nhất trong bài. Phụ huynh hãy để con em mình đọc theo nhiều lần để quen với tông giọng bản ngữ và học thuộc nhé. Ngoài video tổng hợp này, Cô còn có ra từng video một. Với nội dung cụ thể, chi tiết từng bài, đi theo từng bài trong sách giáo khoa. Phụ huynh có thể bấm vào đây để được xem trực tiếp trên kênh youtube của CÔ nhé.
Đây là bảng tóm tắt từ vựng, phụ huynh ba mẹ hãy xem kham khảo nhé.
TỪ VỰNG TIẾNG ANH 1
UNIT |
TỪ |
HÌNH ẢNH |
NGHĨA |
CÁCH ĐỌC (dành Ba mẹ không biết Tiếng
anh) |
1
|
Ball |
|
Quả bóng |
/Bô-l/ |
Bike |
|
Xe đạp |
/Bai-k/ |
|
Book |
|
Quyển sách |
/Búc-k/ |
|
Bill |
|
Bill |
/Bi-l/ |
|
-
Hello, I’m +Tên (Chào, Tôi là +tên) -
I have a bike.
(Tôi có 1 xe đạp.) /Ai ha:v
ờ bai-k/ |
||||
2 |
Cake |
|
Bánh ngọt |
/Cây-k/ |
Cat |
|
Con mèo |
/Cát-t/ |
|
Car |
|
Ô tô |
/Ca/ |
|
cup |
|
Ly, tách |
/Cấp-p/ |
|
-
I have a cake.
(Tôi có 1 bánh ngọt.) /Ai ha:v ờ Cây-k / |
||||
3 |
Apple |
|
Quả táo |
/Áp pồ/ |
Bag |
|
Cái cặp |
/Ba-g/ |
|
Can |
|
Lon nước |
/Can/ |
|
Hat |
|
Cái mũ, nón |
/Hat-t/ |
|
-
This is my bag. (đây là túi
xách của tôi.) / Đis is mai ba-g/ |
||||
4 |
Desk |
|
Cái bàn |
/Đét –s-c/ |
Dog |
|
Con chó |
/Đót-g/ |
|
Door |
|
Cửa ra vào |
/Đo-r/ |
|
duck |
|
Con vịt |
/Đâc-c/ |
|
-
This is my desk. (đây là cái bàn của tôi.) / Đis is mai đét –s-c/ |
||||
5 |
Chicken |
|
Con gà |
/Chíc cần/ |
Chips |
|
Khoai tây chiên |
/Chíp-s/ |
|
Fish |
|
Cá |
/Phit-s/ |
|
milk |
|
Sữa |
/Miu-k/ |
|
-
I like chicken.
(Tôi thích gà.) /ai lai-k
chíc cần.) |
||||
6 |
Bell |
|
Cái chuông |
/Beo-l/ |
Pen |
|
Bút bi |
/Pen/ |
|
Pencil |
|
Bút chì |
/Pen sồ/ |
|
red |
|
Màu đỏ |
/Rét-đ/ |
|
-
It’s a red bell. (Nó là 1 cái chuông màu đỏ.) /ít-s ờ
beo-l/ |
||||
7 |
Gate |
|
Cái cổng |
/Gây-t/ |
Garden |
|
Vườn |
/Ga-đần/ |
|
Girl |
|
Cô gái |
/Gơ-l/ |
|
goat |
|
Con dê |
/Gâu-t/ |
|
There is a gate. (có 1 cái cổng.) /đe is
ờ gây-t/
|
||||
8 |
Hair |
|
Mái tóc |
/He-r/ |
Hand |
|
Bàn tay |
/Han-đ/ |
|
Head |
|
Cái đầu |
/Hét-đ/ |
|
Horse |
|
Con ngựa |
/Hót-s/ |
|
-
Touch your hair. ( Chạm vào mái tóc của bạn.) / tớt-ch do
he-r./ |
||||
9 |
Clock |
|
Đồng hồ |
/Cờ loc-c/ |
Mop |
|
Chổi lau nhà |
/Móp/ |
|
Pot |
|
Cái nồi |
/Pót/ |
|
lock |
|
Đồng hồ |
/Loc-c/ |
|
-
How many clocks? Two (có bao nhiêu đồng hồ? 2) /Hau meny cờ lóc-k/? / tu./
|
||||
10 |
Monkey |
|
Con khỉ |
/Mấn kì/ |
Mango |
|
Trái xoài |
/Mang gâu/ |
|
Mother |
|
Mẹ |
/Mâ đờ/ |
|
mouse |
|
Con chuột |
/Mao-s/ |
|
-
That is a monkey. (Kia là 1 con khỉ.) Đát is ờ mân kì. |
||||
11 |
Bus |
|
Xe buýt |
/Bớt-s/ |
Sun |
|
Mặt trời |
/Sân/ |
|
Run |
|
Chạy |
/Rân/ |
|
truck |
|
Xe tải |
/Trấc-k/ |
|
-
He is running. (Anh ấy đang chạy.) /hi is rân ning./ -
She is running. (Cô ấy đang chạy.) /si is rân ning./ |
||||
12 |
Lake |
|
Cái hồ |
/Lây-k/ |
Leaf |
|
Chiếc lá |
/Líp-ph/ |
|
Lemon |
|
Quả chanh |
/Lé mần/ |
|
Lucy |
|
Lucy |
/Lu sì/ |
|
-look at the lake.
(Nhìn vào cái hồ.) /Lu-k at
đờ lây-k./
|
||||
13 |
Banana |
|
Quả chuối |
/Bờ na nờ/ |
Noodles |
|
Bún, mì |
Nu đồ/ |
|
Nut |
|
Đậu |
/Nất-t/ |
|
Nick |
|
Nick |
/Nic-k/ |
|
-
She is having noodles. (Cô ấy đang ăn mì.) / Si is he
ving nu đồ./ -He is having
nut. (Anh ấy đang ăn đậu.) /Si is he ving nất-t./
|
||||
14 |
Teddy bear |
|
Gấu bông |
Tét đi- be/ |
Tiger |
|
Con hổ |
/Tai-gờ/ |
|
Top |
|
Con quay |
/Tóp/ |
|
Turtle |
|
Con rùa |
/Tơ tồ/ |
|
-
I can see a tiger. (Tôi có thể nhìn thấy 1 con
hổ) /Ai cen si
ờ tai gờ./ |
||||
15 |
Face |
|
Cái mặt |
/Phây-s/ |
Father |
|
Ba, bố |
/Pha đờ/ |
|
Foot |
|
Bàn chân |
/Phút-t/ |
|
football |
|
Bóng đá |
/Phút-bô-l/ |
|
-
Point to your face. (Chỉ vào mặt của bạn.) /poi-t tu do
phây-s/
|
||||
16 |
Wendy |
|
Wendy |
Quén đì. |
Water |
|
|
Qua tờ |
|
Washing |
|
|
Quát shing. |
|
window |
|
|
Quin đầu |
|
How many windows
can you see? (có bao nhiêu cửa sổ bạn có thể nhìn thấy?) /Hau me ny quin đầu
cen diu si ?/ I can see 6. (Tôi
có thể nhìn thấy 6.) /Ai cen si
sít-s./ |
Mọi thắc mắc mọi người hãy liên hệ với mình nhé.
BA MẸ CẦN LÀM GÌ ĐỂ CON MÌNH HỌC TỐT?
-Hãy thường xuyên cho
con xem video của cô (cô đã tổng hợp tất cả những từ vựng quan trọng nhất
theo từng bài rất cụ thể)
-Ba mẹ hãy học cách đọc mà cô đã ghi ở cột “cách đọc” dành
cho ba mẹ. Trong tiếng anh quan trọng nhất là phải đọc âm cuối, vậy nên ba mẹ
nhớ để ý và đọc chuẩn nhé! Hãy yêu cầu con lặp đi lặp lại từ vựng đã đọc ít nhất 3 lần/ từ. Thường xuyên tương
tác và hỏi lại con khi có điệu kiện.
-Ngoài chương trình tiếng anh 1, hãy để con bạn thường xuyên
được nghe và tiếp xúc với những video khác dành cho trẻ em. Việc thường xuyên
được tương tác với tiếng anh sẽ giúp các em làm quen nhanh ngôn ngữ và tiếp thu bài tốt hơn.
Cảm ơn và chúc mọi người ngày mới tốt lành.
Để xem cụ thể và chi tiết hơn có hình ảnh kèm theo, ba mẹ hãy truy cập vào đường dẫn này để tải về và học cùng nhé! tài liệu PDF miễn phí:
Ngoài ra, ba mẹ hãy nhấp vào link video này để con thường
xuyên nghe, đọc theo và tương tác. Sẽ rất hữu ích nếu ba mẹ mở cho các con nghe
hàng ngày đấy ạ!
Ba mẹ cần sự trợ giúp từ cô thì nhắn tin số điện thoại zalo cho cô nhé 0905.557.321
Thân ái!